Từ điển Thiều Chửu
昌 - xương
① Tương đang, lời nói hay, như Vũ bái xương ngôn 禹拜昌言 vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kị huý gì gọi là xương ngôn 昌言. ||② Sáng sủa, như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt. ||③ Thịnh, như bang nãi kì xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh. ||④ Tốt đẹp, đẫy đà. ||⑤ Vật được thoả sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.

Từ điển Trần Văn Chánh
昌 - xương
① Phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng: 邦乃其昌 Nước mới được thịnh vượng; ② (văn) Đẫy đà đẹp đẽ: 猗嗟昌兮 Ôi đẹp đẽ đẫy đà (Thi Kinh); ③ (văn) Hay: 禹拜昌言 Vua Vũ lạy và nhận lời nói hay (Thượng thư); ④ (văn) Chỉ chung các sinh vật: 今夫百昌皆生于土而反于土 Nay trăm vật (muôn vật) đều sinh ra ở đất và trở về với đất (Trang tử: Tại hựu); ⑤ [Chang] (Họ) Xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
昌 - xương
Đẹp đẽ rực rỡ — Hưng thịnh tốt đẹp.


明昌 - minh xương || 繁昌 - phiền xương || 昌隆 - xương long || 昌明 - xương minh || 昌言 - xương ngôn || 昌盛 - xương thịnh || 昌辭 - xương từ ||